Recents in Beach

Trọn bộ mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong nhà hàng

Bạn có dự định đi làm thêm tại các nhà hàng Trung Quốc vừa để kiếm thêm thu nhập vừa có thêm cơ hội giao tiếp tiếng Trung cùng người bản địa. Cùng SOFL bỏ túi những mẫu câu giao tiếp thông dụng về chủ đề nhà hàng cực kỳ cần thiết dưới đây nhé!

giao tiếp tiếng trung trong nhà hàng

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng cho nhân viên phục vụ

Tìm các công việc làm thêm liên quan đến tiếng Trung cũng được khá nhiều bạn học tiếng Trung lựa chọn. Đây vừa là cách giúp bạn có thêm một khoản thu nhập đồng thời giúp cải thiện khẩu ngữ trực tiếp với người bản địa.


>>> Xem thêm : Hội thoại tiếng Trung khi gọi món ăn


Nắm vững những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây để tự tin hơn khi xin việc làm trong môi trường nhà hàng Trung Quốc nhé. 


Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

您 好!

Nín hǎo!

Chào bạn

请 问 您 有 预 订 吗?

Qǐng wèn nín yǒu yù dìng ma?

Xin hỏi bạn có đặt bàn trước không?

请 问 您 有 几 位?

Qǐng wèn nín yǒu jǐ wèi?

Xin hỏi các bạn có mấy người?

你 点 过 菜 了吗?

Nǐ diǎnguò càile ma?

Bạn đã gọi đồ chưa?

你 要 吃 什 么?

Nǐ yào chī shénme?

Bạn muốn ăn gì?

你 还 要 吃 别 的东 西 吗?

Nǐ hái yào chī bié de dōngxi ma?

Bạn muốn ăn thêm đồ khác nữa không?

你 要 打 包 带 回家 吗?

Nǐ yào dǎ bāo dài huí jiā ma?

Bạn muốn gói đồ thừa mang về không?

你 要 点 些 什 么菜?

Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?

Bạn muốn gọi món gì?

请 用 香 巾

Qǐng yòng xiāng jīn

Mời dùng khăn ướt

请 用 茶

Qǐng yòng chá

Mời dùng trà

请 把 盐 和 胡 椒 递 给 我

Qǐng bǎ yán hé hújiāo dì gěi wǒ

Xin đưa cho tôi muối và hạt tiêu

请 问 需 要 冷 饮 还 是 热 饮

Qǐng wèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn

Xin hỏi bạn cần đồ uống lạnh hay nóng?

请 问 需 要 加 冰 块 吗?

Qǐng wèn xūyào jiā bīng kuài ma?

Xin hỏi bạn cần thêm đá không?

请 问 您 喝 什 么茶?

Qǐng wèn nín hē shénme chá?

Xin hỏi bạn  uống trà gì?

祝 您 午 餐 (晚餐)愉 快!

Zhù nín wǔ cān (wǎn cān) yúkuài!

Chúc bạn bữa trưa (bữa tối) vui vẻ!

先 生, 有 什 么 需要 我 帮 忙 的 吗?

Xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?

Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?

请 稍 等

Qǐng shāo děng

Xin chờ một chút!

请 稍 等,我 马 上来 收 拾.

Qǐng shāo děng, wǒ mǎ shàng lái shōushí

Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp

请 问 卫 生 间 在 哪 里?

Qǐngwèn wèi shēngjiān zài nǎlǐ?

Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

请 问您 贵 姓?

Qǐngwèn nín guì xìng?

Xin hỏi quý danh của chị?

先 生 您 喜 欢 用 筷 子 还 是 刀 叉

Xiānshēng nín xǐhuan yòng kuài zǐ huán shì dāo chā

Xin lỗi ngài muốn dùng đũa hay dao dĩa

对不起,让您久等了

Duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle

Xin lỗi, để bạn chờ lâu 

对 不 起, 我 能 把这 个 盘 子 撤 走吗?

Duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège pánzi chè zǒu ma?

Xin lỗi, tôi có thể dọn đĩa này đi không?

对 不 起, 请 再 重复 一 遍

Duìbùqǐ, qǐng zài chóng fù yī biàn

Xin lỗi, xin ông nói lại lần nữa

请 原 谅

Qǐng yuán liàng

Xin lượng thứ

请 这 边 走

qǐng zhè biān zǒu

Xin mời đi lối này

请 结 帐

qǐng jié zhàng

Xin mời thanh toán

谢 谢 您 提 出 的 宝 贵 意 见

xiè xiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn

Cảm ơn ý kiến quý của bạn

一 共 是 128 元, 请问 您 付 现 金 还 是信 用 卡?

Yī gòng shì 128 yuán, qǐng wèn nín fù xiàn jīn háishì xìn yòngkǎ?

Tổng cộng là 128 đồng, xin hỏi bạn trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng

再 见,  欢 迎 下 次再 来!

Zàijiàn, huān yíng xià cì zàilái!

Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm 

慢 走, 感 谢 您 的光 临

Màn zǒu, gǎn xiè nín de guānglín

Bạn đi cẩn thận, cảm ơn đã ghé thăm


Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dành cho khách hàng

Không chỉ sở hữu nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, Trung Quốc còn khiến du khách quốc tế cảm thấy thích thú với nền ẩm thực đa dạng, nhiều món ăn ngon. Hãy học ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dưới đây để sử dụng thuận tiện nếu có dịp thưởng thức các món ăn Trung Hoa nhé.

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

您 好!

Nín hǎo!

Chào bạn

请 你 推 荐 一 些好 菜 好 吗?

Qǐng nǐ tuī jiàn yīxiē hǎo cài hǎo ma?

Bạn giới thiệu một vài món ngon được không?

我 们 点 的 菜 请快 送 来

Wǒ men diǎn de cài qǐng kuài sòng lái

Bạn mau mang đồ chúng tôi đã gọi ra nhé

请 给 我 一 从 菜 单 好 吗?

Qǐng gěi wǒ yī cóng càidān hǎo ma?

Hãy đưa tôi quyển thực đơn

先 生, 菜 单 就 在这 儿

Xiānshēng, càidān jiù zài zhè' er

Thưa ngài, thực đơn ở đây

你 要 喝 点 儿 什么?

Nǐ yào hē diǎn er shénme?

Bạn muốn uống chút gì?

你 喜 欢 吃 点 什么 点 心?

Nǐ xǐhuan chī diǎn shénme diǎnxīn?

Bạn thích ăn đồ điểm tâm gì?

你 喜 欢 什 么 随便 吃

Nǐ xǐhuan shénme suí biàn chī

Bạn thích ăn gì thì cứ ăn thoải mái.

你 喜 欢 的 牛 排是 熟 一 些 还 是生 的?

Nǐ xǐhuan de niú pái shì shú yīxiē háishì shēng de?

Bạn thích bít tết chín hay tái

您 看 坐 在 这 里 可 以 吗?

Nín kàn zuò zài zhèlǐ kěyǐ ma?

Bạn xem ngồi ở đây được không?

还 要 点 水 果 和 甜 品 吗?

Hái yào diǎn shuǐguǒ hé tián pǐn ma?

Bạn còn muốn ăn chút hoa quả hay đồ tráng miệng gì không?

我 想 要饺, 馄 饨 ,一 个奶 黄 包 和 一 些 虾

Wǒ xiǎng yào jiǎo, hún tún, yīgè nǎi huáng bāo hé yīxiē xiā. 

Tớ muốn ăn bánh bao trứng sữa, vằn thắn và sủi cảo nhân tôm

干 杯!

Gānbēi!

Cạn ly! 


 

 

这 瓶 酒 多 少 钱?

Zhè píng jiǔ duōshǎo qián?

Chai rượu này bao nhiêu tiền?



 

您 先 来 杯 啤 酒 好吗?

Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?

Cho tôi một cốc bia trước được không?

请 再 给 我一些面包

Qǐng zài gěi wǒ yīxiē miànbāo

Cho tôi thêm một chút bánh mì

我 就 要 份 牛 排

Wǒ jiù yào fèn niúpái

Tôi muốn thêm một miếng bò bít tết

不 要 了, 谢 谢

Bùyàole, xièxiè

Không cần nữa, cảm ơn

不 用, 谢 谢

Bùyòng, xièxiè. Wǒ yǐjīng chī bǎole

Không cần, cảm ơn! Tôi đã ăn no rồi

请 尽 快 服 务

Qǐng jǐnkuài fúwù

Hãy mau mang đồ ra

我 想 要 柠 檬 茶

Wǒ xiǎng yào níng méng chá

Tôi cần cốc trà chanh

我 口 渴 了

Wǒ kǒu kěle

Tôi khát nước


 

 

喝 一 杯 怎 样?

Hè yībēi zěn yàng?

Uống một ly nhé?

好 的, 我 去 拿 来

Hǎo de, wǒ qù ná lái

Vâng, tôi đi lấy ngay

它 的 味 道 很 好

Tā de wèi dào hěn hǎo

Vị món này rất ngon

请 给 我 一 杯 冷 水

Qǐng gěi wǒ yī bēi lěng shuǐ

Xin cho tôi một cốc nước mát

不, 这 次 我 请 客

Bù, zhè cì wǒ qǐngkè

Không, lần này tôi mời

今 天 我 请 客, 我来 付 钱.

Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.

Hôm nay tớ mời, để tớ trả tiền cho

我 们 要 赶 时 间

Wǒmen yào gǎn shíjiān

Chúng tôi đang vội

这 就 是, 请 到 柜台 付 账

Zhè jiù shì, qǐng dào guì tái fùzhàng

Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán

请 把 账 单 给 我

Qǐng bǎ zhàng dān gěi wǒ

Hãy đưa tôi hóa đơn

服 务 员 我 想 买 单

Fúwùyuán wǒ xiǎng mǎidān

Phục vụ, tôi muốn thanh toán

菜 太 咸 了

Cài tài xiánle

Đồ ăn mặn quá!

可 以 在 这 儿 付 帐吗?

Kě yǐ zài zhè'er fù zhàng ma?

Có thể thanh toán ở đây không?


Mong rằng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề nhà hàng có thể giúp bạn áp dụng trong giao tiếp hàng ngày. Để ghi nhớ nhanh và lâu hơn, bạn nên tìm thêm một người bạn để luyện tập mỗi ngày nhé. Chúc các bạn sớm chinh phục được ngôn ngữ Trung Quốc. 


Đăng nhận xét

0 Nhận xét