Chủ đề giao tiếp tiếng Trung hôm nay, tiếng Trung SOFL sẽ cùng bạn học và ghi nhớ các mẫu câu khẩu ngữ ngắn, đơn giản và thường gặp hằng ngày. Học và nắm vững những mẫu câu này giúp bạn cải thiện kỹ năng đồng thời áp dụng linh hoạt trong cuộc sống.
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung 3 chữ thông dụng
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Bạn nói xem? | 你 说 呢? | nǐ shuō ne? |
Tớ yêu cậu | 我 爱 你 | wǒ ài nǐ |
Bạn khỏe không? | 你 好 吗? | nǐ hǎo ma? |
Bạn bận không? | 你 忙 吗? | nǐ máng ma? |
Tôi không rảnh | 我 没 空 | wǒ méi kōng |
Tôi rất khỏe | 我 很 好 | wǒ hěn hǎo |
Chút nữa gặp lại! | 回 头见 | huí tóu jiàn |
Đang suy nghĩ! | 正 在 想! | zhèng zài xiǎng |
Đoán thử xem! | 猜 猜 看! | cāi cāi kàn |
Đồ nhát gan! | 胆 小 鬼! | dǎn xiǎo guǐ |
Đừng động vào! | 不 许 碰 | bù xǔ pèng |
Đừng lo lắng | 别 担 心 | bié dān xīn |
Đừng khách sáo | 别 客 气 | bié kèqì |
Đừng làm điều đấy | 不 要 做 | bú yào zuò |
Đừng giục! | 别 催 了! | bié cuīle |
Đừng ồn ào nữa! | 别 闹 了! | bié nàole |
Không hứng thú! | 没 胃口! | méi wèi kǒu |
Không quan trọng | 不 要 紧 | bù yào jǐn |
Không có gì | 不 客 气 | bù kè qì |
Không phải chứ! | 不 会 吧! | bù huì ba |
Không quan tâm! | 无 所 谓! | wú suǒ wèi |
Làm rất tốt! | 干 得 好! | gàn de hǎo |
Rất rất tốt | 这 很 好 | zhè hěn hǎo. |
Liên hệ sau nhé! | 再 联 系 | zài lián xì |
Nuốt không trôi | 吃 不 下! | chī bù xià |
Nhận thua đi! | 认 输 吧! | rèn shū ba |
Như thế nhé | 就 这 样 | jiù zhè yàng! |
Từ bên trong | 起 内 讧! | qǐ nèi hòng |
Thật thỏa đáng! | 真 划 算! | zhēn huá suàn |
Thèm không! | 羡 慕 吧! | xiàn mù ba |
Thôi bỏ đi! | 算 了 吧! | suàn le ba |
Tin tớ đi | 算 上 我 | suàn shàng wǒ |
Xin lỗi! | 对 不 起 | duì bù qǐ |
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng, dễ học
Bạn đã thuộc được bao nhiêu mẫu câu giao tiếp tiếng Trung 3 chữ rồi? Cùng SOFL học thêm những mẫu câu cực kỳ thông dụng để sử dụng linh hoạt trong giao tiếp hằng ngày nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ai gọi đó | 是 哪 一 位? | Shì nǎ yī wèi? |
2 | Bạn có chắc không? | 你 肯 定 吗? | Nǐ kěndìng ma? |
3 | Bạn đùa à? | 你 在 开 玩 笑 吧! | Nǐ zài kāiwánxiào ba! |
4 | Còn bạn sao? | 你 呢? | Nǐ ne? |
5 | Cô ấy cùng tuổi tôi | 她 和 我 同 岁。 | Tā hé wǒ tóng suì |
6 | Chúc mừng bạn | 祝 贺 你! | Zhùhè nǐ! |
7 | Đừng khách sáo | 别 客 气 | Bié kèqì |
8 | Đừng lo lắng | 别 担 心 | Bié dānxīn |
9 | Mọi việc thế nào? | 怎 么 样? | Zěnme yàng? |
10 | Tôi không biết | 我 没 有 头 绪 | Wǒ méiyǒu tóuxù |
11 | Tôi là fan cuồng của anh ý | 我 是 他 的 影 迷 | Wǒ shì tā de yǐngmí |
12 | Tôi đang rất bận | 我 在 赶 时 间 | Wǒ zài gǎn shíjiān! |
13 | Tôi sẽ giúp bạn | 我 会 帮 你 打点的 | Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de |
14 | Thật tuyệt vời! | 简 直 太 棒 了! | Jiǎnzhí tài bàngle! |
15 | Bạn bán đứng tôi | 你 出 卖 我 | Nǐ chūmài wǒ |
16 | Bạn đang nợ tôi đấy | 你 欠 我 一 个 人情 | Nǐ qiàn wǒ yīgè rén qíng |
17 | Bạn làm đúng | 你 做 得 对 | Nǐ zuò dé duì |
18 | Có phải tôi không? | 非 做 不 可 吗? | fēi zuò bùkě ma? |
19 | Còn gì khác không | 还 要 别 的 吗 | Hái yào bié de ma |
20 | Đó là của bạn à? | 这 是 你 的 吗? | Zhè shì nǐ de ma? |
21 | Đó là chuyên môn anh ấy | 这 是 他 的 本 行 | Zhè shì tā de běn háng |
22 | Đỡ hơn chưa | 好 点 了 吗? | Hǎo diǎnle ma? |
23 | Đừng căng thẳng | 别 紧 张. | Bié jǐn zhāng |
24 | Gửi bạn | 给 你. | Gěi nǐ |
25 | Giúp mình một tay | 帮 帮 我 | Bāng bāng wǒ! |
26 | Giúp tôi việc này được không? | 帮 个 忙, 好 吗? | Bāng gè máng, hǎo ma? |
27 | Hết thời gian rồi | 时 间 快 到 了 | Shíjiān kuài dàole |
28 | Không bạn nào biết | 没 有 人 知 道 | Méiyǒu rén zhīdào |
29 | Không có chi | 不 客 气 | Bù kèqì |
30 | Không vấn đề | 没 问 题 | Méi wèntí |
31 | Ngày nào đó rồi làm | 哪一天都行夕 | Nǎ yītiān dou xíng xī |
32 | Nhất định phải cẩn thận | 一定要小心! | Yīdìng yào xiǎoxīn! |
33 | Như thế đó | 就这样! | Jiù zhèyàng! |
34 | Phụ thuộc vào bạn | 由你决定。 | Yóu nǐ juédìng |
35 | Tin tức mới có gì không? | 有 什 么 新 鲜 事吗? | Yǒu shé me xīnxiān shì ma? |
36 | Tôi ăn kiêng | 我 在 节 食 | Wǒ zài jié shí |
37 | Tôi có thể giúp được gì cho bạn? | 我 能 帮 你 吗? | Wǒ néng bāng nǐ ma? |
38 | Tôi không có ý đó | 我 不 是 故 意的 | Wǒ bùshì gù yì de |
39 | Tôi làm được rồi | 我 做 到 了! | Wǒ zuò dào le! |
40 | Tôi sẽ cố để ý | 我 会 留 意 的 | wǒ huì liú yì de |
41 | Tôi thật không chịu nổi | 我 情 不 自 禁 | Wǒ qíng bù zìjīn |
42 | Thật sự tiếc quá | 太 遗 憾 了! | Tài yíhànle! |
43 | Thời gian là Vàng, Bạc | 时 间 就 是 金钱 | Shíjiān jiùshì jīnqián |
44 | Thưa ngài, xin lỗi | 先 生, 对 不 起 | xiānshēng, duìbùqǐ |
45 | Thưởng thức vui vẻ nhé | 祝 你 玩 得 开 心! | Zhù nǐ wán dé kāixīn! |
46 | Xin hãy giữ liên lạc | 保 持 联 络. | Bǎochí liánluò |
Bài học cùng SOFL hôm nay đến đây là hết rồi. Hãy luyện tập chăm chỉ và sử dụng linh hoạt trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung thực tế nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.
0 Nhận xét