Cùng SOFL bỏ túi những mẫu câu và từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường trong tiếng Trung, sẽ rất có ích khi bạn đi du lịch, hay những du học sinh mới đi du học Trung Quốc.
Từ vựng về địa điểm, phương hướng bạn cần ghi nhớ
Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung bạn có thể dùng khi hỏi đường.
我 可 以 跟 你 问 路 吗?(Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma?): Cho tôi hỏi đường bạn một chút được không?
你 知 道 邮 局 在 哪 里吗? (Nǐ zhīdào yóujú zài nǎlǐ ma?): Bạn biết bưu điện ở chỗ nào không?
你 知 道 怎 么 去 邮 局 吗? (Nǐ zhīdào zěnme qù yóujú ma?): Bạn có biết làm thế nào để đi đến bưu điện không?
我 要 去 邮 局 多 少 分 钟?(Wǒ yào qù yóujú duōshǎo fēnzhōng?): Tớ muốn đến bưu điện phải hết bao nhiêu phút?
Đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp về chủ đề hỏi đường
Cùng học hội thoại tiếng Trung chủ đề hỏi đường nhé. Đây cũng là cách học giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung rất hiệu quả đó.
A: 您好, 可以 给 我 一 些指示吗?(Nín hǎo, kěyǐ gěi wǒ yīxiē zhǐshì ma?)
Chào bạn, có thể cho tôi hỏi đường một chút được không?
B: 你 想 去 哪 里? (Nǐ xiǎng qù nǎlǐ)
Bạn muốn đến đâu?
A: 我 想 去 银 行. 我 现 在 在 哪 里? (Wǒ xiǎng qù yín xíng. Wǒ xiànzài zài nǎlǐ?)
Tôi muốn đến ngân hàng. Hiện giờ tôi đang ở đâu?
B: 在 公 园 附 近. (Zài gōngyuán fùjìn)
Đang ở gần công viên
A. 那 我 怎么去银行? (Nà wǒ zěnme qù yínháng)
B. 顺 这 条 街 一 直 走 过 三个 街区, 然 后 往 左 拐. (Shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò sān gè jiēqū, ránhòu wǎng zuǒ guǎi)
Đi thẳng qua 3 tòa nhà này, sau đó rẽ trái.
A. 谢谢你 (Xièxiè nǐ)
Cảm ơn bạn
B. 不客气 (Bù kèqì)
Không có gì.
Cùng trung tâm dạy tiếng Trung SOFL cải thiện kỹ năng giao tiếp mõi ngày nhé
0 Nhận xét